 | [mæt∫] |
 | danh từ |
| |  | diêm |
| |  | ngòi (châm súng hoả mai...) |
 | danh từ |
| |  | cuộc thi đấu |
| |  | a football/boxing match |
| | một cuộc thi đấu bóng đá/quyền Anh |
| |  | địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức |
| |  | to find/meet one's match in somebody |
| | gặp ai xứng đáng là đối thủ |
| |  | I am no match for him in martial arts |
| | về võ nghệ, tôi không phải là đối thủ của ông ta |
| |  | cái xứng nhau, cái hợp nhau |
| |  | these two kinds of cloth are a good match |
| | hai loại vải này rất hợp nhau |
| |  | sự kết hôn; hôn nhân |
| |  | to make a match |
| | tác thành một cuộc hôn nhân |
| |  | đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng) |
| |  | she (he) is a good match |
| | cái đám ấy tốt đấy |
| |  | a slanging match |
| |  | cuộc đấu khẩu |
 | ngoại động từ |
| |  | đối chọi, địch được, sánh được |
| |  | worldly pleasures cannot match those joys |
| | những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này |
| |  | làm cho hợp, làm cho phù hợp |
| |  | they are well matched |
| | hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ |
| |  | to match words with deeds |
| | làm cho lời nói phù hợp với việc làm |
 | nội động từ |
| |  | xứng, hợp |
| |  | these two colours do not match |
| | hai màu này không hợp nhau |