 | [mə'tjuə] |
 | tính từ |
| |  | chín; sung mãn; thuần thục; trưởng thành |
| |  | mature age |
| | tuổi trưởng thành; tuổi thành niên |
| |  | a mature person, oak, starling |
| | người chín chắn, cây sồi đủ độ lớn, con chim sáo đá đủ lông đủ cánh |
| |  | a villa with a mature garden |
| | biệt thự có một khu vườn cây cối sum sê |
| |  | you are not mature enough to contact such people |
| | anh chưa đủ chín chắn để tiếp xúc với những người như vậy |
| |  | (nói về rượu) đã đến giai đoạn đầy đủ hương vị; ngấu |
| |  | cẩn thận; chín chắn; kỹ càng |
| |  | after mature deliberation/consideration |
| | sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ |
| |  | the plan is not mature yet |
| | kế hoạch chưa chín chắn |
| |  | (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mãn kỳ (hoá đơn) |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...) |
| |  | experience has matured him greatly |
| | kinh nghiệm đã giúp anh ta chín chắn hơn nhiều |
 | nội động từ |
| |  | chín; trở nên chín chắn; trưởng thành; hoàn thiện |
| |  | he matured visibly after his service in the army |
| | sau khi phục vụ trong quân đội, anh ta chín chắn hẳn |
| |  | cheese that gradually matured |
| | phó mát ngấu dần dần |
| |  | mãn hạn, mãn kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn) |
| |  | when does this bill mature? |
| | đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán? |