 | ['nærou] |
 | tính từ |
| |  | hẹp; chật hẹp; eo hẹp |
| |  | a narrow street/bridge/path |
| | phố/cầu/lối đi hẹp |
| |  | the road was too narrow for cars to pass |
| | con đường quá hẹp, nên xe hơi không qua được |
| |  | the narrow confines of rural life |
| | những ranh giới hạn hẹp của cuộc sống nông thôn |
| |  | bị hạn chế trong cách nhìn; hẹp hòi |
| |  | to have a narrow mind |
| | có đầu óc (tư tưởng) hẹp hòi |
| |  | chặt chẽ; chính xác; tỉ mĩ |
| |  | a narrow examination |
| | sự xem xét tỉ mĩ |
| |  | what does the word mean in its narrowest sense? |
| | theo nghĩa hẹp nhất (sát nhất), từ này nghĩa là gì? |
| |  | chỉ có một giới hạn nhỏ; suýt soát |
| |  | elected by a narrow majority |
| | đắc cử với đa số suýt soát |
| |  | the favourite had a narrow lead over the rest |
| | con ngựa cưng đó chỉ vượt được tốp đằng sau một đoạn ngắn thôi |
| |  | to have a narrow escape |
| |  | (xem) escape |
| |  | to have a narrow squeak (shave) |
| |  | (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được |
| |  | narrow victory |
| |  | thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật |
| |  | narrow majority |
| |  | đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử) |
| |  | the narrow bed (home, house) |
| |  | nấm mồ |
| |  | the straight and narrow |
| |  | cách ứng xử khéo léo và hợp lý |
 | động từ |
| |  | thu hẹp; (làm cho) hẹp lại |
| |  | in order to widen the road, they had to narrow the pavement |
| | để mở rộng đường, họ phải thu hẹp lề đường lại |
| |  | the road narrows here |
| | đến đây con đường hẹp lại |
| |  | her eyes narrowed suddenly |
| | đôi mắt bà ta đột nhiên nheo lại |
| |  | the gap between the two parties has narrowed considerably |
| | khoảng cách giữa hai phía đã thu hẹp lại đáng kể |