 | ['næt∫rəl] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
| |  | natural law |
| | quy luật tự nhiên |
| |  | natural phenomena |
| | các hiện tượng tự nhiên |
| |  | the natural world |
| | giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông) |
| |  | natural resources |
| | tài nguyên thiên nhiên |
| |  | land in its natural state |
| | vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên |
| |  | natural selection |
| | sự chọn lọc tự nhiên |
| |  | natural philosophy |
| | vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên |
| |  | (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh |
| |  | natural gift |
| | thiên tư |
| |  | natural ability |
| | tài năng bẩm sinh |
| |  | he was a natural orator |
| | ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh |
| |  | she is a natural linguist |
| | cô ta là người có khiếu ngôn ngữ |
| |  | tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
| |  | it is natural for a dog to bark |
| | chó biết sủa là chuyện tự nhiên |
| |  | a natural consequence |
| | hậu quả tất nhiên |
| |  | it is natural that you should think so |
| | lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy |
| |  | to die a natural death; to die of natural causes |
| | chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...) |
| |  | tự nhiên, không giả tạo, không màu mè |
| |  | natural manners |
| | cử chỉ tự nhiên |
| |  | it is difficult to be natural when one appears in public |
| | thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng |
| |  | (về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường |
| |  | có quan hệ máu mủ; ruột thịt |
| |  | natural father/mother |
| | cha ruột/mẹ ruột |
| |  | we are the natural parents of this child |
| | chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này |
| |  | she is not our natural daughter - we adopted her when she was two |
| | nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai |
| |  | (về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức |
| |  | how dare you adopt her natural child? |
| | sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi? |
| |  | dựa trên lý do về con người |
| |  | natural justice |
| | công lý của con người |
| |  | mọc tự nhiên, dại |
| |  | natural growth |
| | cây cỏ dại |
| |  | one's natural life |
| |  | tuổi thọ của con người |
 | danh từ |
| |  | người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần |
| |  | (âm nhạc) nốt thường |
| |  | (âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn |
| |  | người có khiếu tự nhiên (về ngành gì) |
| |  | she is a natural at painting |
| | cô ta có khiếu về hội hoạ |
| |  | điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn |