 | ['næt∫rəlaiz] |
| | Cách viết khác: |
| | naturalise |
 | ['næt∫rəlaiz] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to naturalize somebody / something in...) cho nhập quốc tịch; cho nhập tịch |
| |  | A naturalized French who was born in Vietnam |
| | Một người nhập quốc tịch Pháp sinh ra ở Việt Nam |
| |  | He's a Vietnamese who was naturalized in France |
| | Ông ta là người Việt nhập quốc tịch ở Pháp |
| |  | du nhập (từ ngữ) vào trong một ngôn ngữ; nhập tịch |
| |  | many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language |
| | nhiều từ Trung Hoa được nhập tịch vào tiếng Việt |
| |  | làm hợp thuỷ thổ (cây, vật) |