 | ['ni:dz] |
 | phó từ (chỉ dùng với must; (thường) dùng để chỉ sự chua cay) |
| |  | có sự cần thiết |
| |  | he must needs break a leg just before we go on holiday |
| | đúng vào trước lúc chúng tôi đi nghỉ, cậu ấy đâm ra gãy chân |
| |  | needs must when the devil drives |
| |  | (tục ngữ) túng phải tính |
 | danh từ |
| |  | những thứ cần thiết hoặc nhu cầu cơ bản |
| |  | to supply a baby's needs |
| | cung cấp những nhu cầu cần thiết cho trẻ sơ sinh |
| |  | I don't live in luxury but I have enough to satisfy my needs |
| | tôi không sống xa hoa, nhưng tôi có đủ để thoả mãn nhu cầu cơ bản của tôi |