 | ['nju:trəl] |
 | tính từ |
| |  | trung lập |
| |  | neutral zone |
| | khu vực trung lập |
| |  | neutral nation |
| | nước trung lập |
| |  | to be (remain) neutral |
| | đứng trung lập, giữ thái độ trung lập |
| |  | (hoá học) trung tính |
| |  | (thực vật học), (động vật học) vô tính |
| |  | không có tính chất rõ rệt |
| |  | a neutral colour (tint) |
| | màu không rõ rệt |
| |  | (kỹ thuật) ở vị trí số không |
| |  | To leave a motorcycle in neutral gear |
| | Để xe về số không |
| |  | To put the gear lever in the neutral position |
| | Kéo cần số về số không |
 | danh từ |
| |  | nước trung lập; người trung lập |
| |  | (kỹ thuật) số không (máy) |
| |  | To slip (the gears) into neutral |
| | Thả (cần số) về số không |
| |  | The car's in neutral |
| | Xe đang để số không |