 | [nju:z] |
 | danh từ, số nhiều dùng như số ít |
| |  | tin tức |
| |  | good news |
| | tin mừng, tin vui, tin lành |
| |  | bad news |
| | tin buồn, tin dữ |
| |  | what's the latest news? |
| | tin mới nhất là tin gì? |
| |  | Have you heard the news? Mary has got a job! |
| | Anh đã nghe tin chưa? Mary kiếm được việc làm rồi! |
| |  | I want to hear all your news |
| | tôi muốn nghe hết tin của anh |
| |  | items/pieces/bits of news |
| | mục/đoạn/mẩu tin |
| |  | she's always in the news |
| | cô ta luôn luôn được đưa tin (việc cô ta làm (thường) xuyên được thuật lại trên báo chí...) |
| |  | the news that the enemy were near alarmed everybody |
| | tin quân địch đã tiến đến gần khiến ai cũng hoảng hốt |
| |  | have you any news of where she's staying? |
| | anh có tin gì (anh có nghe nói gì) về chỗ ở hiện nay của cô ấy hay không? |
| |  | a news item/report/broadcast/bulletin |
| | mục tin/buổi thông tin/buổi phát tin/bản tin |
| |  | the news media |
| | phương tiện truyền thông (báo chí, TV, (rađiô)...) |
| |  | ill news flies apace; bad news travels quickly |
| | tin dữ lan nhanh |
| |  | no news is good news |
| | nếu có tin xấu thì hẳn chúng ta đã nghe thấy, do vậy, nếu chúng ta không nghe thấy gì hết thì có thể coi như mọi chuyện đều ổn; không có tin gì thì cũng có nghĩa là mọi chuyện đều ổn |
| |  | that's no news to me |
| | tôi đã biết tin đó rồi |
| |  | (the news) buổi phát thanh hàng ngày các tin tức mới nhất trên rađiô và TV |
| |  | here is the news |
| | đây là phần tin tức |
| |  | người/vật/sự kiện khá lý thú để được tường thuật thành tin |
| |  | when a man bites a dog, that's news |
| | người cắn chó thì quả là chuyện thời sự |
| |  | pop stars are always news |
| | các ngôi sao nhạc pop bao giờ cũng là tin thời sự |
| |  | to break the news to sb |
| |  | là người đầu tiên báo tin (tin không hay, tin buồn) cho ai |