 | ['niksi] |
 | tính từ |
| |  | không, không chút nào; không hẳn |
| |  | there are nixie clouds in the sky |
| | trên bầu trời không một vần mây |
| |  | nixie man can do it |
| | không người nào có thể làm được cái đó |
| |  | nixie one knows |
| | không ai biết |
| |  | it is nixie joke |
| | không phải là chuyện đùa |
| |  | it is nixie distance |
| | không mấy bước, không xa xôi gì |
| |  | these remarks or rather nixie remarks |
| | những lời nhận xét, hay nói cho đúng hơn những lời không hẳn là nhận xét này |
| |  | (nixie động tính từ hiện tại) không thể nào được |
| |  | there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism |
| | không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản |