 | [nɔ:] |
 | liên từ & phó từ (sau neither hoặc not) |
| |  | cũng không; và cũng không |
| |  | neither good nor bad |
| | không tốt mà cũng không xấu |
| |  | he has neither talent nor the desire to learn |
| | anh ta chẳng có tài ba gì và cũng không muốn học |
| |  | not a leaf nor an insect stirred |
| | không một chiếc lá và cũng không một con sâu nào lay động |
| |  | she has neither phoned nor written us |
| | cô ấy không gọi điện thoại và cũng không viết thư cho tôi |
| |  | he is neither able nor willing to come here |
| | nó không thể và cũng không muốn đến đây |
| |  | he can't see, nor could he hear until a month ago |
| | anh ta không thể nhìn và cũng không thể nghe đã một tháng nay |
| |  | he can't do it, nor can I, nor can you, nor can anybody |
| | nó không làm được cái đó, mà cả tôi, cả anh hay bất cứ một người nào cũng không làm được |
| |  | she isn't rich, nor do I imagine that she ever will be |
| | cô ta không giàu, và tôi cũng không hình dung được là bao giờ cô ta sẽ giàu |
| |  | It won't arrive today. Nor tomorrow |
| | hôm nay việc ấy sẽ không xảy ra, và mai cũng vậy |
| |  | nor am I aware that anyone else knows the secret |
| | và tôi cũng không biết là còn ai biết được điều bí mật ấy nữa hay không |