 | [nɔt] |
 | phó từ, dạng rút gọn là -n't |
| |  | không |
| |  | she did not see him |
| | cô ta không thấy anh ấy |
| |  | you may not be chosen |
| | có thể anh không được chọn |
| |  | they aren't here |
| | họ không ở đây |
| |  | wouldn't you like to go home? |
| | ông không thích về nhà à? |
| |  | I did not say so |
| | tôi không hề nói như vậy |
| |  | he warned me not to be late |
| | anh ấy lưu ý tôi là không được đến trễ |
| |  | the difficulty was in not laughing out loud |
| | cái khó là không được cười to |
| |  | Will it rain? - I hope not |
| | Liệu trời có mưa không - Tôi hy vọng là không |
| |  | Can I come in? - I'm afraid not |
| | Tôi vào được không? - Tôi e rằng không |
| |  | is she ready or not? |
| | cô ấy có sẵn sàng hay không? |
| |  | can you mend it or not? |
| | anh chữa cái đó được hay không? |
| |  | why not? |
| | tại sao không? sao lại không? |
| |  | I don't know if/whether he's telling the truth or not |
| | tôi không biết là anh ta nói thật hay không |
| |  | Are you hungry? - Not hungry, just very tired |
| | Anh có đói không? - Không đói, chỉ có mệt quá thôi |
| |  | Would you like some more? - Not for me, thank you |
| | Anh dùng thêm nhé? - Thôi, cám ơn anh |
| |  | Do you go in the sea every day? - Not in winter |
| | ngày nào anh cũng đi biển chứ? - Mùa đông thì không |
| |  | không phải |
| |  | it was not greed but ambition that drove him to crime |
| | không phải lòng tham mà chính khát vọng đã đẩy anh ta vào tội lỗi |
| |  | not all the students have read the book |
| | không phải mọi sinh viên đều đã đọc quyển sách đó |
| |  | Who will do the washing-up? - Not me |
| | Ai sẽ rửa bát đĩa? - Không phải tôi |
| |  | she argued, and not without reason, that no one could afford to pay |
| | không phải cô ta không có lý khi cho rằng không ai đủ khả năng trả tiền |
| |  | we plan to meet again in the not too distant future |
| | chúng tôi dự định gặp lại nhau trong một tương lai không quá xa |
| |  | as likely as not |
| |  | hẳn là, chắc là |
| |  | he'll be at home now, as likely as not |
| | hẳn là bây giờ nó có mặt ở nhà |
| |  | not once nor twice |
| |  | không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn |
| |  | not that |
| |  | không phải rằng (là) |
| |  | not that I fear him |
| | không phải là tôi sợ nó |
| |  | not that |
| |  | mặc dù người ta không gợi ra cái đó |
| |  | she hasn't written to me yet - not that she ever said she would |
| | cô ấy chưa viết thư cho tôi - mặc dù cô ấy không hề nói rằng cô ấy sẽ viết |
|
 | [not] |
 | saying && slang |
| |  | not a good idea, forget it |
| |  | "Maybe we should buy a Lada." "Not." |