 | ['noutis] |
 | danh từ |
| |  | thông tri, yết thị, thông cáo |
| |  | to put up a notice |
| | treo một tờ yết thị |
| |  | to put a notice in the papers |
| | đăng thông cáo trên báo |
| |  | notices of births, deaths and marriages in the papers |
| | thông báo về việc sinh, tử và kết hôn đăng trên báo |
| |  | lời báo trước (về điều sẽ xảy ra) |
| |  | to receive two months' notice to leave a house, job... |
| | nhận giấy báo trước hai tháng phải chuyển nhà, thôi việc... |
| |  | to leave at only ten days' notice |
| | chỉ được báo trước mười ngày mà phải ra đi |
| |  | you must give notice of changes in the arrangements |
| | anh phải báo trước về những thay đổi trong cách sắp xếp |
| |  | the bar is closed until further notice |
| | quán rượu đóng cửa cho đến khi có thông báo mới |
| |  | thư chính thức cho biết ai đó sẽ thôi việc vào một thời gian nào đó; giấy báo nghỉ việc/thôi việc |
| |  | he handed in his notice last week |
| | anh ấy đã nộp giấy báo thôi việc tuần trước |
| |  | he gave her a month's notice |
| | ông ta báo trước một tháng cho bà ấy nghỉ việc |
| |  | bài điểm một cuốn sách, vở kịch trên một tờ báo |
| |  | the play received good notices |
| | vở kịch nhận được bài nhận xét tốt |
| |  | beneath one's notice |
| |  | không đáng quan tâm |
| |  | he finds his girl-friend's family as beneath his notice |
| | hắn coi gia đình cô bạn gái như là không đáng để hắn quan tâm |
| |  | to bring something to somebody's notice |
| |  | làm cho ai phải chú ý đến điều gì |
| |  | to come to sb's notice |
| |  | bị ai thấy, bị ai nghe |
| |  | it has come to my notice that he was playing truant |
| | tôi đã nhìn thấy hắn trốn học |
| |  | to escape notice |
| |  | bị bỏ sót, không được để ý tới |
| |  | to sit up and take notice |
| |  | giật mình và buộc lòng phải chú ý |
| |  | to take no notice/not take any notice (of somebody/something) |
| |  | không quan tâm đến điều gì |
 | ngoại động từ |
| |  | nhận xét; chú ý; để ý |
| |  | To notice somebody in the crowd |
| | Nhận ra ai trong đám đông |
| |  | Sorry, I didn't notice you |
| | Xin lỗi, tôi không nhận ra ông |
| |  | Didn't you notice? He has dyed his hair |
| | Anh có để ý không? Hắn nhuộm tóc rồi đấy |
| |  | Did you notice her coming out? |
| | Anh có để ý thấy cô ta đi ra hay không? |
| |  | a young actor trying desperately to be noticed by the critics |
| | một diễn viên trẻ đang cố gắng một cách tuyệt vọng để được giới phê bình chú ý đến |