 | ['noutifai] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to notify somebody of something; to notify something to somebody) báo tin cho ai về việc gì; nói cho ai biết việc gì; thông báo; cho hay; cho biết |
| |  | have the authorities been notified (of this)? |
| | nhà chức trách có được báo tin (về việc này) hay không? |
| |  | to notify someone of one's new address |
| | cho ai biết địa chỉ mới |
| |  | to notify the police (of a theft)/notify a theft to the police |
| | báo cho cảnh sát biết một vụ trộm |
| |  | he notified us that he was going to retire |
| | ông ấy cho chúng tôi biết rằng ông ấy sắp về hưu |