 | ['nʌmbə] |
 | danh từ |
| |  | chữ số; con số |
| |  | 3, 13, 33 and 103 are numbers |
| | 3, 13, 33 và 103 là những con số |
| |  | even number |
| | số chẵn |
| |  | odd number |
| | số lẻ |
| |  | my telephone number is 8423333 |
| | số điện thoại của tôi là 8423333 |
| |  | what's the number of your car? |
| | số xe của anh là bao nhiêu? |
| |  | khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều) số lượng, tổng số |
| |  | a large number of people have applied |
| | rất nhiều người đã nộp đơn xin |
| |  | considerable numbers of animals have died |
| | khá nhiều súc vật đã bị chết |
| |  | the enemy won by force of numbers |
| | kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông |
| |  | the number of books stolen from the library is large |
| | số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn |
| |  | we were fifteen in number |
| | chúng tôi cả thảy có mười lăm người |
| |  | đám, bọn, nhóm |
| |  | he is not of our number |
| | nó không ở trong bọn chúng tôi |
| |  | one of our number |
| | một người trong bọn chúng tôi |
| |  | among their number |
| | trong bọn họ |
| |  | (viết tắt) là No, no (ký hiệu là #) (dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy) số |
| |  | Room number 145 is on the third floor of the hotel |
| | Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn |
| |  | He's living at No 4 |
| | anh ấy sống ở nhà số 4 |
| |  | No 10 (Downing Street) is the official residence of the British Prime Minister |
| | Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh |
| |  | số phát hành của tạp chí, báo... |
| |  | the current number of 'Punch' |
| | số (tạp chí) Punch kỳ này |
| |  | back numbers of 'Nature' |
| | những số trước đây của tờ Nature |
| |  | bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài |
| |  | to sing a slow/romantic number |
| | hát một bài chậm/lãng mạn |
| |  | (ngôn ngữ học) sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số |
| |  | 'Men' is plural in number |
| | 'Men' là số nhiều |
| |  | the subject of a sentence and its verb must agree in number |
| | chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số |
| |  | (có một hoặc nhiều tính từ đứng trước) thứ, loại được thán phục (bộ quần áo, xe ô tô...) |
| |  | she was wearing a snappy little red number |
| | cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang |
| |  | that new Fiat is a fast little number |
| | chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh |
| |  | (numbers) số học |
| |  | he's not good at numbers |
| | nó không giỏi môn số học |
| |  | by numbers |
| |  | tuần tự theo số |
| |  | drill movement by numbers |
| | làm động tác theo trình tự |
| |  | painting by numbers |
| | sơn tuần tự theo số |
| |  | a cushy number |
| |  | xem cushy |
| |  | to have got somebody's number |
| |  | biết rất rõ ý định của ai |
| |  | somebody's number is up |
| |  | đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số |
| |  | when the wheel came off the car, I thought my number was up |
| | khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi |
| |  | there's safety in numbers |
| |  | đông người thì không sợ gì cả |
| |  | times without number |
| |  | không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần |
| |  | somebody's opposite number |
| |  | người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm |
| |  | talks with her opposite number in the White House |
| | nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta |
 | động từ |
| |  | đánh số vào cái gì; ghi số đếm |
| |  | the doors were numbered 2, 4, 6 and 8 |
| | các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8 |
| |  | we'll number them from one to ten |
| | chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10 |
| |  | lên tới (cái gì); thêm vào tới; gồm có |
| |  | we numbered in all |
| | chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người |
| |  | somebody's days are numbered |
| |  | xem day |
| |  | to number somebody/something among something |
| |  | gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào |
| |  | I numbered her among my closest friends |
| | tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi |
| |  | I number that crash among the most frightening experiences of my life |
| | tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi |
| |  | to number off |
| |  | (quân sự) nói to số của mình trong một hàng; điểm số |
| |  | the soldiers numbered off, starting from the right-hand man |
| | những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải |