oblivious
oblivious | [ə'bliviəs] |  | tính từ | | |  | (+ of) quên, lãng quên, không nhớ tới | | |  | oblivious of the past | | | quên quá khứ | | |  | oblivious of one's duty | | | lãng quên bổn phận | | |  | (thông tục) không biết, mù tịt | | |  | to be oblivious of | | | hoàn toàn mù tịt | | |  | (thơ ca) làm lãng quên |
/ə'bliviəs/
tính từ
( of) quên, lâng quên, không nhớ tới, không chú ý đến oblivious of the past quên quá khứ
(thơ ca) làm lãng quên
|
|