 | ['ɒkjʊpai] |
 | ngoại động từ |
| |  | chiếm đóng, chiếm lĩnh, chiếm cứ |
| |  | the army occupied the enemy's capital |
| | quân đội chiếm lĩnh thủ đô của địch |
| |  | the terrorists have occupied the Embassy |
| | bọn khủng bố đã chiếm giữ toà đại sứ |
| |  | the striking office workers have occupied the whole building |
| | nhân viên văn phòng bãi công đã chiếm giữ toàn bộ toà nhà |
| |  | giữ (một địa vị chính thức) |
| |  | to occupy an important position in the government |
| | giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ |
| |  | chiếm, choán |
| |  | many worries occupy his mind |
| | nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn |
| |  | the speeches occupied three hours |
| | các diễn văn chiếm mất ba tiếng đồng hồ |
| |  | a bed occupied the corner of the room |
| | cái giừơng choán cả góc phòng |
| |  | her time is fully occupied with her three children |
| | bà ta để hết thời gian vào ba đứa con |
| |  | cư ngụ |
| |  | they occupy the house next door |
| | họ sống ở nhà bên cạnh |
| |  | the family have occupied the farm for many years |
| | gia đình đã sống ở trang trại này nhiều năm |
| |  | (to occupy oneself in doing something / with something) bận rộn |
| |  | the child occupied himself in playing his flute |
| | đứa bé bỏ hết thì giờ vào việc thổi sáo |