 | ['ɔfn] |
| | Cách viết khác: |
| | oftentimes |
 | ['ɔfntaimz] |
 | phó từ |
| |  | thường, hay, luôn, năng |
| |  | I often come to see him |
| | tôi hay đến thăm anh ấy |
| |  | we have often been there |
| | chúng tôi đã thường tới đó luôn |
| |  | we've been there quite often |
| | chúng tôi đã tới đó rất nhiều lần |
| |  | it very often rains here in April |
| | tháng tư ở đây trời mưa luôn |
| |  | how often do the buses run? |
| | cách bao lâu lại có xe búyt? |
| |  | trong nhiều trường hợp |
| |  | these types of dog often have eye problems |
| | các loại chó này thường hay có vấn đề về mắt |
| |  | old houses are often damp |
| | các ngôi nhà cũ thường hay ẩm |
| |  | as often as |
| |  | mỗi lần mà, nhiều lần |
| |  | as often as I tried to phone him, the line was engaged |
| | cứ mỗi lần tôi gọi điện thoại cho nó là đường dây lại bận |
| |  | as often as not |
| |  | more often than not |
| |  | luôn luôn, rất hay |
| |  | when it's foggy, the trains are late more often than not |
| | khi trời sương mù, tàu hoả hay đến chậm lắm |
| |  | every so often |
| |  | thỉnh thoảng, lúc này lúc khác |
| |  | once too often |
| |  | xem once |