 | [,ou'kei] |
| | Cách viết khác: |
| | OK |
 | [ou'kei] |
 | tính từ, phó từ |
| |  | tốt lắm; đồng ý; tán thành |
| |  | I hope my friends are okay |
| | Tôi hy vọng bạn bè tôi đồng ý |
| |  | I think I did OK in the finals |
| | Tôi nghĩ rằng tôi đã làm bài ngon lành trong kỳ thi tốt nghiệp |
| |  | We'll go to the theatre tomorrow evening, OK? |
| | Tối mai ta đi xem kịch, đồng ý chứ? |
 | thán từ |
| |  | vâng; được lắm |
| |  | Will you help me ? OK, I will |
| | Bạn sẽ giúp tôi chứ? - Vâng, tôi sẽ giúp |
| |  | Okay children, we'll clear up the living-room right now |
| | Được lắm các con, chúng ta sẽ dọn dẹp phòng khách ngay bây giờ |
 | danh từ |
| |  | sự đồng ý; sự tán thành |
| |  | Have they given you their okay? |
| | Họ có cho phép anh không? |
| |  | Finally, we've got the OK from the chairman |
| | Rốt cuộc chúng tôi cũng được ông chủ tịch tán thành |