 | ['ɔpəzit] |
 | tính từ |
| |  | (opposite to somebody / something) đối nhau, ngược nhau, ngược lại |
| |  | on the opposite page |
| | ở trang bên kia |
| |  | they sat at opposite ends of the table (to each other) |
| | họ ngồi ở hai đầu bàn đối diện nhau |
| |  | this is number six, so number 13 must be on the opposite side of the street |
| | đây là số 6, ắt số 13 phải nằm bên kia đường |
| |  | to travel in opposite directions |
| | đi theo những hướng ngược nhau |
| |  | he hesitates to contact with the opposite sex |
| | anh ta ngại tiếp xúc với người khác giới |
| |  | the opposite approach is to count down in reverse order |
| | phương pháp ngược lại là đếm ngược trở lại |
| |  | one's opposite number |
| | người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm |
| |  | (dùng sau danh từ) đối diện, trước mặt |
| |  | I can see smoke coming out of the windows of the house opposite |
| | tôi có thể thấy khói bốc ra từ các cửa sổ của ngôi nhà trước mặt |
| |  | ask the girl opposite what time it is |
| | hãy hỏi cô gái trước mặt xem mấy giờ rồi |
 | danh từ |
| |  | (opposite of something) điều trái ngược; sự đối lập |
| |  | hot and cold are opposites |
| | nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau |
| |  | black is the opposite of white |
| | đen ngược lại với trắng |
 | phó từ |
| |  | trước mặt, đối diện |
| |  | there's a couple with a dog who live opposite |
| | có một cặp vợ chồng với một con chó sống ở nhà trước mặt |
| |  | the old man sitting opposite is a retired general |
| | ông lão ngồi trước mặt là một vị tướng về hưu |
| |  | to play opposite |
| |  | (sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính |
 | giới từ |
| |  | (opposite to somebody / something) trước mặt, đối diện |
| |  | I sat opposite to him during the meal |
| | tôi ngồi đối diện với hắn trong bữa ăn |
| |  | the drugstore is opposite the hospital |
| | nhà thuốc ở trước mặt nhà thương |
| |  | (về diễn viên) đóng chung/diễn chung với ai |
| |  | she had always dreamed of appearing opposite Olivier |
| | cô ta luôn mơ ước được diễn chung với Olivier |
| |  | opposite prompter |
| |  | (sân khấu) bên tay phải diễn viên |