 | [,ɔpə'zi∫n] |
 | danh từ |
| |  | (opposition to somebody / something) sự chống lại; sự chống đối |
| |  | violent opposition to the new committee |
| | sự chống đối kịch liệt đối với ủy ban mới |
| |  | there's not much opposition to the scheme |
| | kế hoạch không bị phản đối nhiều lắm |
| |  | the army came up against fierce opposition in every town |
| | quân đội vấp phải sự kháng cự dữ dội ở mọi thành phố |
| |  | các địch thủ; đối phương |
| |  | the opposition has a strong defence |
| | đối phương có hàng phòng ngự mạnh |
| |  | (the Opposition) đảng đối lập; phe đối lập |
| |  | leader of the Opposition |
| | thủ lĩnh phe đối lập |
| |  | the Opposition benches |
| | hàng ghế của phe đối lập |
| |  | Opposition MPs are few in number |
| | Các nghị sĩ phe đối lập có số lượng không nhiều |
| |  | in opposition to somebody/something |
| |  | đối lập với |
| |  | tạo nên phe đối lập |
| |  | we found ourselves in opposition to several colleagues on this issue |
| | chúng tôi thấy mình đối lập với nhiều đồng nghiệp trong vấn đề này |
| |  | The Conservative party was in opposition for the first time in years |
| | Lần đầu tiên trong nhiều năm, Đảng bảo thủ đứng vào phe đối lập |