 | ['autdɔ:(r)] |
 | tính từ |
| |  | thuộc, dùng ở, làm hoặc tồn tại ngoài trời (bên ngoài một toà nhà); ngoài trời; ở ngoài; thích các hoạt động ngoài trời |
| |  | an outdoor class |
| | một lớp học ngoài trời |
| |  | outdoor relief |
| | tiền trợ cấp cho người không ở trại tế bần |
| |  | outdoor clothing |
| | quần áo mặc đi ra ngoài |
| |  | outdoor activities/sports |
| | các hoạt động/môn thể thao ngoài trời |
| |  | he's not really an outdoor type |
| | anh ta không thuộc loại người thích sống ngoài trời |