passing
passing | ['pɑ:siη] |  | danh từ | | |  | sự đi qua, sự trôi qua (thời gian...) | | |  | the passing of time | | | sự đi qua của thời gian | | |  | the passing of the years | | | sự đi qua của năm tháng | | |  | sự kết thúc; sự chết | | |  | the passing of the old year | | | sự kết thúc của năm cũ (tức là đêm giao thừa) | | |  | they all mourned his passing | | | mọi người đều thương tiếc cái chết của ông ta | | |  | in passing | | |  | một cách tình cờ, ngẫu nhiên, nhân tiện | | |  | mention something in passing | | | tình cờ nêu lên cái gì |  | tính từ | | |  | thoáng qua, ngắn ngủi | | |  | a passing thought | | | một ý nghĩ thoáng qua | | |  | ngẫu nhiên, giây lát, tình cờ, nhân tiện | | |  | a passing glance | | | một cái nhìn ngẫu nhiên |  | phó từ | | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng | | |  | passing rich | | | hết sức giàu |
/'pɑ:siɳ/
danh từ
sự qua, sự trôi qua (thời gian...)
tính từ
qua đi, trôi qua
thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ
phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng passing rich hết sức giàu
|
|