pushing 
pushing | ['pu∫iη] |  | tính từ | | |  | dám làm, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc | | |  | (thông tục) huênh hoang, tự đề cao, tự khẳng định (như) pushy | | |  | (thông tục) xấp xỉ, đã gần tới (một tuổi nào đó) | | |  | pushing forty | | | xấp xỉ bốn mươi |
/'puʃiɳ/
tính từ
dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
|
|