 | ['kwɔrəl] |
 | danh từ |
| |  | (quarrel with somebody about / over something) sự cãi nhau; sự tranh chấp |
| |  | to pick a quarrel with somebody |
| | gây chuyện cãi nhau với ai |
| |  | I'd a quarrel with my flatmate about who should do the housework |
| | tôi đã cãi nhau với anh bạn cùng phòng tôi về chuyện ai sẽ lo dọn dẹp trong nhà |
| |  | (quarrel with / against somebody / something) cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà; đổ lỗi |
| |  | to have no quarrel against/with somebody |
| | không có gì phải phàn nàn về ai |
| |  | to fasten quarrel upon somebody |
| |  | xem fasten |
| |  | to find quarrel in a straw |
| |  | hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ |
| |  | to take up a quarrel for somebody |
| |  | đứng ra bênh ai trong một cuộc cãi nhau |
 | nội động từ |
| |  | (to quarrel with somebody about / over something) cãi nhau |
| |  | she quarrelled with her brother about/over the terms of their father's will |
| | cô ta cãi nhau với anh mình về các điều khoản trong di chúc của bố |
| |  | stop quarrelling, children ! |
| | các con đừng cãi nhau nữa! |
| |  | (to quarrel with something) chê bai; phàn nàn |
| |  | to quarrel with a statement, an account, an estimate |
| | không đồng ý với một lời tuyên bố, bản kê khai, sự đánh giá |
| |  | you can't quarrel with the court's decision - it's very fair |
| | anh không thể phàn nàn về quyết định của toà được - nó rất công bằng |
| |  | a bad workman quarrels with his tools |
| |  | (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch |
| |  | to quarrel with one's bread and butter |
| |  | bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình |