 | ['kwiəri] |
 | danh từ |
| |  | câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc |
| |  | to answer readers' queries |
| | trả lời các câu hỏi của độc giả |
| |  | ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) dấu chấm hỏi (?) |
| |  | to put a query against that |
| | đặt một dấu chấm hỏi về việc đó |
 | ngoại động từ |
| |  | (to query somebody about something) hỏi, chất vấn |
| |  | 'Is it unwise to say it?' she queried |
| | 'Nói vậy có phải là dại không? ', cô ta hỏi |
| |  | The chairman was queried about the city budget |
| | Người ta chất vấn ông chủ tịch về ngân sách thành phố |
| |  | nghi ngờ; thắc mắc |
| |  | To query a report/plan |
| | Nghi ngờ một bản báo cáo/kế hoạch |
| |  | To query the amount charged |
| | Thắc mắc về số tiền phải trả |
| |  | I query whether he is from Vietnam |
| | Tôi thắc mắc không biết hắn có phải là người Việt Nam hay không |