 | ['reidiou] |
 | danh từ, số nhiều radios |
| |  | sóng vô tuyến; rađiô |
| |  | to contact a ship at sea by radio |
| | bắt liên lạc với tàu ở ngoài biển bằng rađiô |
| |  | radio waves |
| | sóng vô tuyến |
| |  | radio communications |
| | liên lạc bằng rađiô |
| |  | radio telephone |
| | vô tuyến điện thoại |
| |  | máy rađiô (như) radio set |
| |  | to hear a gale warning on/over a ship's radio |
| | nghe tin báo bão trên/qua máy rađiô của tàu |
| |  | a radio receiver, transmitter |
| | máy thu rađiô, máy phát rađiô |
| |  | máy thu thanh (như) wireless |
| |  | a portable radio |
| | máy thu thanh xách tay |
| |  | (the radio) sự phát thanh bằng rađiô |
| |  | to listen to the radio |
| | nghe rađiô; nghe đài |
| |  | a comedy specially written for radio |
| | hài kịch soạn riêng cho đài phát thanh |
| |  | I prefer television to radio |
| | Tôi thích xem ti vi hơn là nghe rađiô |
| |  | radio program, announcer, station |
| | chương trình phát thanh, phát thanh viên, đài phát thanh |
| |  | I heard it on the radio |
| | tôi nghe điều đó trên rađiô |
 | ngoại động từ |
| |  | gửi tin đi bằng rađiô; thông tin bằng rađiô; phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai) |
| |  | to radio (to somebody) for help |
| | đánh điện bằng rađiô (cho ai) để kêu cứu |
| |  | to radio somebody the position of one's fishing-boat |
| | đánh điện (bằng (rađiô)) cho ai biết thuyền đánh cá cvủa mình đang ở đâu |
| |  | Radio to them to come to our help right now |
| | Hãy đánh điện cho họ đến cứu chúng ta ngay bây giờ |
truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)