rampage
rampage | [ræm'peidʒ] |  | danh từ | | |  | sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực | | |  | to be on the rampage | | | nổi xung, giận điên lên | | |  | be/go on the rampage | | |  | hoành hành | | |  | drunken soldiers on the rampage | | | bọn lính tráng say rượu đang đập phá khắp nơi |  | nội động từ | | |  | điên cuồng, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên |
/ræm'peidʤ/
danh từ
sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ to be on the rampage nổi xung, giận điên lên
nội động từ
nổi xung, giận điên lên
|
|