 | [ri:t∫] |
 | danh từ |
| |  | phạm vi mà tay có thể vươn tới; tầm tay |
| |  | a boxer with a long reach |
| | võ sĩ quyền Anh có sải tay dài |
| |  | sự với (tay); tầm với |
| |  | out of/ beyond (one's) reach |
| | ngoài khoảng cách mà tay có thể vươn tới; quá xa không với tới được; ngoài tầm tay |
| |  | within (one's) reach |
| | trong khoảng cách mà tay có thể vươn tới; ở gần với tới được; trong tầm tay |
| |  | to have a newspaper within (arm's) reach |
| | có một tờ báo trong tầm tay |
| |  | the shelf is so high it is well out of/beyond my reach |
| | kệ sách quá cao nên ở ngoài hẳn tầm tay của tôi |
| |  | keep those medicines out of reach of the children/out of the children's reach |
| | không được để thuốc này trong tầm tay trẻ con |
| |  | concepts beyond the reach of one's intelligence |
| | những khái niệm ngoài tầm hiểu biết của mình |
| |  | khúc sông; đoạn kênh |
| |  | the upper/lower reaches of the Thames |
| | những khúc thượng lưu/hạ lưu của sông Thames |
| |  | within (easy) reach (of somebody/something) |
| |  | ở trong khoảng cách có thể (dễ dàng) đi đến; gần |
| |  | the hotel is within easy reach of the beach |
| | từ khách sạn đi ra bãi biển rất gần |
 | động từ |
| |  | (to reach for something; to reach out to somebody / something) vươn (tay) ra để sờ, nắm được hoặc lấy cái gì; với lấy |
| |  | he reached for his gun |
| | nó giơ tay với lấy khẩu súng |
| |  | I reach across the table for the jam |
| | tôi với tay qua bàn lấy mứt |
| |  | we must reach out to those in need |
| | chúng ta phải chìa tay ra cứu những người đang gặp khó khăn |
| |  | (to reach something down / over; to reach something down / over for somebody) vươn tay ra hoặc đưa tay lên lấy cái gì; lấy và đưa cái gì cho ai |
| |  | to reach down one's hat |
| | với lấy cái mũ xuống |
| |  | please reach (me) the English -Vietnamese dictionary down from the bookshelf |
| | làm ơn với tay lấy giùm (tôi) cuốn từ điển Anh-Việt ở kệ sách |
| |  | can you reach me (over) my spectales? |
| | anh với tay lấy hộ (tôi) cặp mắt kính của tôi được không? |
| |  | (to reach to something) vươn tới cái gì; với tới cái gì |
| |  | I can just about reach the apples on the top branch |
| | tôi chỉ có thể sờ gần tới quả táo ở cành trên ngọn |
| |  | my feet can hardly reach the pedals |
| | chân tôi khó với tới bàn đạp |
| |  | her hair nearly reached down to her waist |
| | tóc cô ta dài gần đến thắt lưng |
| |  | to reach the ceiling |
| | với tới trần nhà |
| |  | liên lạc với ai qua điện thoại |
| |  | reach them at home on 8423333 |
| | gọi điện thoại cho họ ở nhà, số máy 8423333 |
| |  | I can't reach him by phone/on the phone |
| | tôi không tài nào liên lạc được với ông ấy qua điện thoại |
| |  | đi đến tận ai/cái gì/chỗ |
| |  | to reach Hanoi in the morning |
| | đến Hà Nội buổi sáng |
| |  | to reach the end of the chapter |
| | đến cuối chương |
| |  | to reach a speed of 500 mph |
| | đạt tới tốc độ 500 dặm/giờ |
| |  | as far as the eyes can reach |
| | xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được |
| |  | the rescuers reach him just in time |
| | những người cứu hộ tìm được anh ta vừa kịp lúc |
| |  | your letter reached me yesterday |
| | thư anh đến tôi hôm qua |
| |  | to reach someone's conscience |
| | thấu đến lương tâm ai |
| |  | to reach the age of sixty |
| | đến tuổi sáu mươi |
| |  | you'll know better when you reach my age |
| | đến tuổi tôi, anh sẽ hiểu rõ hơn |
| |  | hoàn thành; đạt được |
| |  | to reach a conclusion/decision |
| | đi đến kết luận/quyết định |
| |  | to reach perfection |
| | đạt đến mức hoàn mỹ; đạt được mức hoàn mỹ |
| |  | to reach an agreement |
| | đạt được một sự thoả thuận |
| |  | the appeal fund has reached its target |
| | quỹ quyên góp đã đạt được mục tiêu đề ra |
| |  | something comes to/reaches somebody's ears |
| |  | xem ear |
| |  | to hit/make/reach the headlines |
| |  | xem headline |
| |  | to reach for stars |
| |  | có nhiều tham vọng |