 | [riəl] |
 | tính từ |
| |  | thực, thực tế, có thực |
| |  | a real object andf its image |
| | vật thực là hình ảnh của nó |
| |  | in real life |
| | trong đời sống thực tế |
| |  | the real value of things |
| | giá trị thực tế của các vật |
| |  | thật (không phải giả, không phải nhân tạo) |
| |  | real gold |
| | vàng thật |
| |  | is that real hair or a wig? |
| | đó là tóc thật hay giả? |
| |  | chân chính, đúng, xứng đáng với tên gọi |
| |  | a real friend |
| | một người bạn chân chính |
| |  | a real man |
| | một con người chân chính, một con người xứng đáng là người |
| |  | the real thing |
| | điều thực đúng, cái thực đúng, cái chính cống |
| |  | (pháp lý) bất động |
| |  | real estate; real property |
| | bất động sản |
| |  | for real |
| |  | nghiêm chỉnh, đúng đắn |
| |  | This isn't a practice game: We're playing for real |
| | Đây không phải là trận đấu luyện tập: Chúng tôi đang thi đấu thực sự |
| |  | thành thật; chân thực |
| |  | I don't think her tears were for real |
| | Tôi cho rằng những giọt nước mắt của bà ấy là không chân thực |
| |  | the real thing/Mc Coy |
| |  | kinh nghiệm, thành tựu cao nhất |
| |  | Marathons are the real Mc Coy - these little jogs are no challenge at all |
| | Chạy maratông mới là môn thể thao đích thực, chứ các trò chạy dưỡng sinh kia thì ăn nhằm gì |
| |  | loại đích thực, loại chính hiệu |
| |  | Bottled lemon juice is no good - you must use the real thing |
| | Nước chanh đóng chai có ra gì đâu, anh phải dùng loại nước chanh quả thật cơ |
 | phó từ |
| |  | rất; thực sự |
| |  | I'm real sorry |
| | Tôi thực sự lấy làm tiếc |
| |  | to have a real fine time, a real good laugh |
| | vui chơi thật thoả thích, cười thật thoải mái |
 | danh từ |
| |  | thực tế |
| |  | the real and the ideal |
| | thực tế và lý tưởng |