 | ['ri:zn] |
 | danh từ |
| |  | (reason for something / doing something; reason to do something) lý do |
| |  | for one/some reason or other |
| | vì lý do này hoặc lý do khác |
| |  | to have adequate/sufficient reason for doing something |
| | có lý do thích đáng/đầy đủ để làm điềugi |
| |  | all the more reason for doing/to do something |
| | càng có lý do để làm cái gì |
| |  | give me your reasons for going/the reasons for your going |
| | hãy cho tôi biết lý do vì sao anh đi |
| |  | there is/we have (good) reason to believe that he's lying |
| | có/chúng ta có lý do (chắc chắn) để tin rằng anh ta nói dối |
| |  | is there any (particular) reason why you can't come? |
| | có lý do (đặc biệt) gì mà anh không đến được? |
| |  | the reason why I'm late is that/because I missed the bus |
| | lý do khiến tôi đến muộn là vì tôi nhỡ chuyến xe búyt |
| |  | we aren't going for the simple reason that we can't afford it |
| | chúng tôi không đi vì một lý do đơn giản là chúng tôi không có khả năng để đi |
| |  | she complained with reason that she had been underpaid |
| | cô ta kêu ca có lý (đúng) rằng cô ta bị trả lương thấp |
| |  | lý trí |
| |  | only man has reason |
| | chỉ có con người mới có lý trí |
| |  | (one's / somebody's reason) sự lành mạnh về tinh thần |
| |  | to lose one's reason/senses |
| | mất trí |
| |  | we feared for her reason |
| | chúng tôi sợ cô ta có thể mất trí |
| |  | lý; lẽ phải |
| |  | to see/listen to/hear/be open to reason |
| | thấy/nghe theo/nghe/sẵn sàng chấp nhận lẽ phải |
| |  | to bring somebody to reason; to make somebody see reason |
| | làm cho ai hiểu ra lẽ phải |
| |  | there is a good deal of reason in what you say |
| | anh nói rất có lý |
| |  | light of reason |
| | ánh sáng của lẽ phải |
| |  | beyond/past all reason |
| |  | không có lý hoặc không thể chấp nhận được |
| |  | by reason of something |
| |  | vì cái gì |
| |  | he was excused by reason of his age |
| | ông ấy được miễn thứ vì tuổi tác |
| |  | for reasons/some reason best known to oneself |
| |  | không thể nào hiểu nỗi vì sao |
| |  | for reasons best known to himself, he drinks tea from a beer glass |
| | không thể nào hiểu nổi vì sao nó lại uống trà bằng cốc bia |
| |  | to do anything in/within reason |
| |  | biết phải trái |
| |  | I'll do anything within reason to earn my living |
| | tôi sẽ làm bất cứ việc gì hợp lý để kiếm sống |
| |  | to lose all reason |
| |  | xem lose |
| |  | rhyme or reason |
| |  | xem rhyme |
| |  | it/that stands to reason |
| |  | điều đó là hiển nhiên đối với mọi người |
| |  | it stands to reason that nobody will work without pay |
| | hiển nhiên là chẳng có ai lại đi làm không công |
 | động từ |
| |  | suy luận; lập luận |
| |  | man's ability to reason |
| | khả năng suy luận của con người |
| |  | he reasoned that if we started at dawn, we would be there by noon |
| | nó lập luận rằng nếu chúng ta xuất phát lúc bình minh, chúng ta sẽ đến đó vào buổi trưa |
| |  | to reason somebody into/out of something |
| |  | thuyết phục ai làm/không làm điều gì |
| |  | to reason somebody out of his fears |
| | thuyết phục ai đừng sợ |
| |  | she was reasoned into a sensible course of action |
| | cô ấy được thuyết phục để hành động theo một hướng hợp lý |
| |  | to reason something out |
| |  | suy ra |
| |  | the detective tried to reason out how the thief had escaped |
| | người thám tử cố gắng suy ra tên trộm đã trốn thoát bằng cách nào |
| |  | to reason with somebody |
| |  | tranh luận với ai |
| |  | I reasoned with her for hours about the danger, but she would not change her mind |
| | tôi tranh luận với bà ta hàng giờ về mối nguy hiểm, nhưng bà ta không muốnthay đổi ý kiến |
| |  | there's no reasoning with that woman |
| | không thể nào tranh luận với người đàn bà đó |