 | [ri'kɔ:l] |
 | danh từ |
| |  | sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...) |
| |  | letters of recall |
| | thư triệu hồi |
| |  | the temporary recall of embassy staff |
| | lệnh tạm thời triệu hồi nhân viên của sứ quán |
| |  | (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...) |
| |  | to sound the recall |
| | thổi kèn ra lệnh thu quân |
| |  | khả năng nhớ lại; sự hồi tưởng |
| |  | a person gifted with total recall |
| | người có khiếu nhớ được mọi việc |
| |  | my powers of recall are not what they were |
| | trí nhớ của tôi bây giờ không còn được như trước đây |
| |  | khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại |
| |  | a decision past recall |
| | một quyết định không thể huỷ bỏ được |
| |  | lost without recall |
| | mất hẳn không lấy lại được |
| |  | beyond (past) recall |
| | không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được |
 | ngoại động từ |
| |  | gọi về, triệu về, triệu hồi |
| |  | to recall an ambassador (from his post) |
| | triệu hồi một đại sứ |
| |  | (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu) |
| |  | đòi lại |
| |  | to recall library books |
| | đòi lại sách của thư viện |
| |  | (to recall somebody to something) nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại |
| |  | to recall someone to his duty |
| | nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình |
| |  | legends that recall the past |
| | những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng |
| |  | nhớ lại |
| |  | I can't recall his name |
| | tôi không tài nào nhớ lại được tên của hắn ta |
| |  | she recalled that he had left early |
| | cô ta nhớ lại là anh ta đã ra đi từ sớm |
| |  | try to recall exactly what happened |
| | hãy cố nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra |
| |  | I recall seeing him |
| | tôi nhớ là mình đã có gặp anh ta |
| |  | I recall her giving me the key |
| | tôi nhớ cô ta đã đưa cho tôi chìa khoá |
| |  | làm sống lại, gọi tỉnh lại |
| |  | to recall someone to life |
| | gọi người nào tỉnh lại |
| |  | huỷ bỏ; rút lại, lấy lại |
| |  | to recall a decision |
| | huỷ bỏ một quyết nghị |