 | ['ri:sntli] |
 | phó từ |
| |  | cách đây hoặc trước đây không lâu; gần đây, mới đây |
| |  | as recently as yesterday |
| | mới hôm qua đây thôi, chỉ mới hôm qua |
| |  | until quite recently |
| | mãi cho đến gần đây |
| |  | have you seen him recently? |
| | gần đây anh có gặp hắn không? |
| |  | they haven't written recently |
| | gần đây họ không viết thư gì cả |
| |  | I've seen a lot of her recently |
| | gần đây tôi gặp cô ta hoài |
| |  | she's only recently begun working here |
| | cô ta chỉ mới bắt đầu làm việc ở đây ít lâu nay thôi |
| |  | did she have a party recently? |
| | bà ta vừa mới tổ chức liên hoan à? |
| |  | a recently painted house |
| | một ngôi nhà vừa mới sơn lại |