 | [,rekəg'ni∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
| |  | the recognition of a new government |
| | sự công nhận một chính phủ mới |
| |  | Britain's recognition of the new regime is unlikely |
| | không chắc có sự công nhận của nước Anh đối với chế độ mới |
| |  | to win/receive recognition from the public |
| | được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận |
| |  | he has won wide recognition in the field of tropical medecine |
| | anh ấy được công nhận rộng rãi trong lĩnh vực y học nhiệt đới |
| |  | an award in recognition of one's services, achievements |
| | phần thưởng để công nhận sự phục vụ, thành tích |
| |  | sự nhận ra |
| |  | to alter something beyond (past) recognition |
| | thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa |
| |  | a smile of recognition |
| | nụ cười chào khi nhận ra ai |