 | [ri'kru:t] |
 | danh từ |
| |  | lính mới; tân binh |
| |  | new/raw recruits |
| | những tân binh mới tuyển mộ/còn non nớt |
| |  | drilling recruits on the parade ground |
| | huấn luyện tân binh trên thao trường |
| |  | hội viên mới, thành viên mới (của một tổ chức, phong trào...) |
 | ngoại động từ |
| |  | có được ai làm hội viên mới; tuyển |
| |  | to recruit on a regular basis |
| | tuyển mộ trên cơ sở hợp thức |
| |  | a recruiting officer, poster, drive |
| | sĩ quan/áp phích/cuộc vận động tuyển quân |
| |  | to recruit new members to the club |
| | tuyển hội viên mới cho câu lạc bộ |
| |  | to recruit somebody as a spy |
| | tuyển ai làm gián điệp |
| |  | làm thành (một đạo quân, một đảng phái..) bằng cách tuyển người vào |
| |  | to recruit a task force |
| | tổ chức một lực lượng đặc nhiệm |
| |  | phục hồi (sức khoẻ) |
| |  | to recruit one's health |
| | phục hồi sức khoẻ |
| |  | to go to the seaside to recruit |
| | ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ |