 | ['relətiv] |
 | tính từ |
| |  | (relative to something) (đứng sau danh từ) có liên quan đến cái gì |
| |  | the facts relative to the problem |
| | các sự kiện có liên quan đến vấn đề này |
| |  | the papers relative to the case |
| | các giấy tờ có liên quan đến vụ kiện |
| |  | (relative to something) cân xứng với, cân đối với, tương đối |
| |  | the relative merits of the two plans/candidates |
| | giá trị tương đối của hai kế hoạch/hai ứng cử viên |
| |  | supply is relative to demand |
| | số cung cân xứng với số cầu |
| |  | beauty is relative to the beholder's eyes |
| | vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn |
| |  | they're living in relative comfort |
| | họ sống tương đối sung túc |
| |  | (ngôn ngữ học) có liên quan đến một danh từ, nhóm từ hoặc câu có trước; quan hệ |
| |  | relative pronoun/clause/adverb |
| | đại từ/mệnh đề/phó từ quan hệ |
 | danh từ |
| |  | người bà con thân thuộc, người có họ |
| |  | a close/near/distant relative of hers |
| | người bà con rất thân thuộc/gần/xa của cô ta |