 | [ri'mi:diəl] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị |
| |  | to undergo remedial treatment/therapy |
| | qua một cuộc trị liệu để chữa bệnh (để chữa đau lưng..) |
| |  | to take remedial measures against unemployment |
| | tiến hành các biện pháp khắc phục nạn thất nghiệp |
| |  | (về giáo dục) dành cho các học viên chậm hiểu, dành cho các học sinh yếu kém |
| |  | remedial French course/ a course in remedial French |
| | khoá học tiếng Pháp dành cho học sinh chậm hiểu |