 | ['reprəbeit] |
 | danh từ |
| |  | (tôn giáo) người bị Chúa đày xuống địa ngục |
| |  | người tội lỗi |
| |  | đồ vô lại; kẻ phóng đãng, người trụy lạc |
 | tính từ |
| |  | (tôn giáo) bị Chúa đày xuống địa ngục |
| |  | đầy tội lỗi |
| |  | vô lại; phóng đãng, trụy lạc |
| |  | have reprobate tendencies |
| | có xu hướng vô đạo đức |
| |  | you sinful old reprobate ! |
| | ông đúng là một tên già đồi trụy đầy tội lỗi |
 | ngoại động từ |
| |  | chê bai, bài xích |
| |  | (tôn giáo) đày xuống địa ngục |