 | [ri'kwaiə] |
 | ngoại động từ |
| |  | phụ thuộc vào ai/cái gì để đạt được kết quả; cần đến |
| |  | we require extra help |
| | chúng tôi cần được giúp đỡ thêm |
| |  | the situation requires that I should be there |
| | tình hình đòi hỏi tôi phải ở đó |
| |  | the manuscript requires an expert to understand it |
| | bản thảo đó phải có chuyên gia mới hiểu được |
| |  | all cars require servicing regularly |
| | mọi xe ô tô đều cần được bảo trì thường xuyên |
| |  | the matter requires careful consideration |
| | vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng |
| |  | đòi hỏi cái gì như một điều bắt buộc; quy định |
| |  | I've done all that is required by law |
| | tôi đã làm mọi cái theo quy định của pháp luật |
| |  | it is required (of me) that I give evidence |
| | người ta yêu cầu tôi đưa ra chứng cứ |
| |  | civil servants are required to sign the Official Secrets Act |
| | các quan chức dân sự phải ký tên vào bản sắc lệnh bảo mật |
| |  | Hamlet is required reading for the course |
| | đọc Hamlet là yêu cầu bắt buộc trong khoá học |
| |  | you must satisfy the required conditions to get your voucher |
| | anh thoả mãn các điều kiện bắt buộc mới có được phiếu mua hàng |
| |  | he only did what was required of him |
| | hắn chỉ làm những gì người ta yêu cầu |
| |  | mong muốn có |
| |  | will you require tea? |
| | anh muốn uống trà hay không? |
| |  | Is that all you require, Sir? |
| | đã đủ những thứ ngài cần chưa ạ? |