 | ['reskju:] |
 | danh từ |
| |  | sự giải thoát; sự cứu nguy |
| |  | a rescue party, bid, operation |
| | một toán, sự cố gắng, hoạt động cấp cứu |
| |  | to come/go to somebody's rescue |
| |  | đến cứu/giúp ai |
 | ngoại động từ |
| |  | giải thoát; cứu; cứu nguy |
| |  | to rescue someone from death |
| | cứu ai thoát chết |
| |  | to rescue someone from drowning, attack, bankcrupty |
| | cứu ai khỏi chết đuối, khỏi bị tấn công, khỏi bị phá sản |
| |  | police rescued the hostages |
| | cảnh sát đã giải cứu các con tin |
| |  | to rescue somebody's name from oblivion |
| | cứu tên tuổi ai khỏi bị quên lãng |