 | [,ri:'set] |
 | ngoại động từ (reset) |
| |  | đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...) vào vị trí cũ |
| |  | to reset a diamond in a ring |
| | lắp lại viên kim cương vào nhẫn |
| |  | reset type |
| | trả lại chữ in về ô |
| |  | vặn, điều chỉnh (chiếc kim trong một thiết bị (đo lường)) vào một vị trí mới |
| |  | to reset one's watch to local time |
| | điều chỉnh lại (lấy lại giờ) đồng hồ của mình theo giờ địa phương |
| |  | bó lại (xương gãy) |
| |  | to reset a broken |
| | bó lại cái xương gãy |
| |  | mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...) |
| |  | soạn lại (đề thi) |
| |  | oa trữ (đồ ăn trộm) |