 | [ri'zistəns] |
 | danh từ |
| |  | (resistance to somebody / something) sự chống cự; sự kháng cự |
| |  | a passive resistance |
| | sự kháng cự thụ động |
| |  | to break down, overcome, put an end to armed resistance |
| | bẻ gãy, chế ngự, tiêu diệt một cuộc kháng cự có vũ trang |
| |  | the demonstrators offered little or no resistance to the police |
| | những người biểu tình ít hoặc không kháng cự lại cảnh sát |
| |  | the factory had to overcome its resistance to new technology |
| | nhà máy phải khắc phục tình trạng chống lại việc áp dụng công nghệ mới |
| |  | a low wind resistance |
| | sức cản gió thấp (trong khí động học) |
| |  | (vật lý) điện trở |
| |  | resistance box |
| | hộp điện trở |
| |  | sự chịu đựng; sức đề kháng |
| |  | to build up (a) resistance to infection |
| | tạo sức đề kháng chống lại bệnh truyền nhiễm |
| |  | (the Resistance) phong trào kháng chiến |
| |  | a resistance war |
| | cuộc kháng chiến |
| |  | a resistance fighter |
| | chiến sĩ của phong trào kháng chiến |
| |  | sự đối kháng |
| |  | market resistance |
| | tình trạng thị trường không chấp nhận (một sản phẩm mới trên thị trường) |
| |  | to make, offer, put up resistance to administrative reforms |
| | chống lại những cải cách hành chính |
| |  | tính chống, sức bền, độ chịu |
| |  | frictional resistance |
| | độ chịu ma sát |
| |  | resistance to corrosion |
| | tính chống ăn mòn |
| |  | to take the line of least resistance |
| |  | chọn con đường dễ nhất; chọn phương pháp dễ nhất |