 | [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s] |
 | danh từ |
| |  | (số nhiều) tài nguyên |
| |  | rich in natural, mineral, agricultural resources |
| | giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, nông nghiệp |
| |  | the mortgage is a drain on our financial resources |
| | món nợ thế chấp là một sự tiêu hao các nguồn tài chính của chúng ta |
| |  | we agreed to pool our ressources |
| | chúng tôi đồng ý góp vốn với nhau |
| |  | sự tháo vát hoặc tinh ý; sáng kiến; tài xoay xở; tài tháo vát |
| |  | a man of great resource |
| | một người rất có tài tháo vát |
| |  | nguồn vui; niềm an ủi; sự khuây khoả, sự giải trí, sự tiêu khiển |
| |  | he has no inner resources and hates being alone |
| | anh ta thiếu nguồn vui nội tâm và chẳng thích sống một mình |
| |  | reading is a great resource |
| | đọc sách là một sự tiêu khiển rất tốt |
| |  | an only child is often left to his own resources |
| | con một thường bị bỏ mặc cho chơi một mình |