 | [raim] |
| | Cách viết khác: |
| | rime |
 | ['raim] |
 | danh từ |
| |  | vần |
| |  | it is there for rhyme sake |
| | phải đặt vào đấy cho nó có vần |
| |  | từ gieo vần cho một từ khác |
| |  | những câu thơ có vần |
| |  | to write bad rhymes |
| | làm thơ tồi |
| |  | sing nursery rhyme to the children |
| | hát ru cho trẻ em |
| |  | dạng có vần |
| |  | a story told in rhyme |
| | một câu chuyện có vần |
| |  | there is neither rhyme reason about it |
| |  | cái đó chẳng có nghĩa lý gì |
| |  | neither, no, little..rhyme or reason |
| |  | chẳng ra nghĩa lý gì |
 | nội động từ |
| |  | ăn vần (với nhau) |
| |  | mine and shine rhyme well |
| | hai từ mine và shine ăn vần với nhau |
| |  | làm thơ |
 | ngoại động từ |
| |  | tạo thành vần (về các từ, các dòng thơ) |
| |  | đặt thành thơ (một bài văn xuôi) |
| |  | làm cho vần (từ này với từ kia) |