rosiness
rosiness | ['rouzinis] |  | danh từ | | |  | màu hồng | | |  | sự hồng hào | | |  | (nghĩa bóng) sự lạc quan, sự yêu đời, sự tươi vui; tình trạng rất khích lệ; tình trạng rất có hy vọng | | |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thơm như hoa hồng; tình trạng phủ đầy hoa hồng |
/'rouzinis/
danh từ
màu hồng
|
|