 | ['ru:mə] |
| | Cách viết khác: |
| | rumor |
 | ['ru:mə] |
 | danh từ |
| |  | tin đồn; lời đồn; tiếng đồn |
| |  | rumour has it that she won promotion |
| | có tin đồn/người ta đồn rằng bà ấy đã được thăng chức |
| |  | there are rumours of an imminent exchange of prisoners of war |
| | người ta đồn rằng sắp có cuộc trao đổi tù binh |
| |  | I heard a rumour (that) they would buy a new house |
| | Tôi nghe đồn rằng họ sẽ mua nhà mới |