run-down
run-down | ['rʌn'daun] |  | tính từ | | |  | trong tình trạng tồi tệ; đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp | | |  | a run-down area | | | một khu vực tồi tệ | | |  | a run-down house | | | một ngôi nhà đổ nát | | |  | bị sao lãng, bị bỏ quên | | |  | kiệt sức (nhất là do công việc) | | |  | be run-down | | | bị kiệt sức | | |  | hết dây, chết (đồng hồ) |  | danh từ | | |  | sự ngừng hoạt động dần dần (một ngành (công nghiệp), một công ty..); việc giảm bớt quy mô của một ngành công nghiệp | | |  | (thông tục) sự phân tích tỉ mỉ, sự mô tả tỉ mỉ (cái gì) | | |  | bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt |
/'rʌndaun/
tính từ
kiệt sức
hết dây, chết (đồng hồ)
ọp ẹp, long tai gãy ngõng
danh từ
bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt
|
|