 | ['seikrid] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng |
| |  | sacred book |
| | sách thánh |
| |  | sacred poetry |
| | thánh thi |
| |  | sacred horse |
| | ngựa thần |
| |  | sacred war |
| | cuộc chiến tranh thần thánh |
| |  | long trọng; rất quan trọng (về bổn phận, nghĩa vụ..) |
| |  | a sacred duty |
| | nhiệm vụ thiêng liêng |
| |  | the sacred right to self-determination |
| | quyền tự quyết bất khả xâm phạm |
| |  | linh thiêng; sùng kính; bất khả xâm phạm |
| |  | In India, the cow is a sacred animal |
| | ở Ấn độ, bò là con vật linh thiêng |
| |  | dành cho ai/cái gì (câu ghi ở bia mộ, bia kỷ niệm người chết) |
| |  | the memory of.. |
| | để tưởng nhớ.. |
| |  | a sacred cow |
| |  | không chê vào đâu được |