 | [skɔ:n] |
 | danh từ |
| |  | (scorn for something) sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ |
| |  | to be filled with scorn |
| | bị khinh bỉ ra mặt |
| |  | he had nothing but scorn for the poor |
| | hắn chẳng có việc gì khác ngoài việc khinh miệt người nghèo |
| |  | (the scorn of somebody) đối tượng bị khinh bỉ; kẻ bị khinh bỉ |
| |  | she's the scorn of her neighbours |
| | cô ta bị hàng xóm khinh bỉ |
| |  | to laugh somebody/something to scorn |
| |  | xem laugh |
| |  | to pour scorn on somebody/something |
| |  | xem pour |
 | ngoại động từ |
| |  | khinh bỉ, khinh miệt, khinh thường |
| |  | as a professional painter, she scorns the efforts of amateurs |
| | là hoạ sĩ chuyên nghiệp, nên bà ta khinh thường cố gắng của các hoạ sĩ nghiệp dư |
| |  | từ chối một cách kiêu ngạo; coi khinh |
| |  | to scorn somebody's invitation/advice |
| | coi khinh lời mời/lời khuyên của ai |
| |  | bác bỏ cái gì mà mình tự trọng không thể hạ mình để làm |
| |  | to scorn to ask for help |
| | tự trọng không muốn nhờ vả |
| |  | he scorns telling lies |
| | anh ta không thèm nói dối |