 | [skri:n] |
 | danh từ |
| |  | bình phong, màn che |
| |  | a screen of trees |
| | màn cây |
| |  | under the screen of night |
| | dưới màn che của bóng tối |
| |  | (vật lý) màn, tấm chắn |
| |  | electric screen |
| | màn điện |
| |  | shadow screen |
| | màn chắn sáng |
| |  | bức ngăn (nhất là trong các nhà thờ cổ) |
| |  | bảng thông báo (có lưới sắt mắt cáo...) |
| |  | màn ảnh, màn bạc; màn hình (của ti vi, máy tính..) |
| |  | panoramic screen |
| | màn ảnh rộng |
| |  | (the screen) phim ảnh (nói chung) |
| |  | write for the screen |
| | viết kịch bản phim |
| |  | rạp chiếu bóng (nhất là loại rạp nằm trong một tổ hợp nhiều rạp) |
| |  | cái giần, cái sàng lớn (để sàng than, sỏi...) |
| |  | khung lưới (để ngăn ruồi, muỗi..) |
| |  | bảng nhìn (cấu trúc trắng, to, có thể di chuyển được, đặt ở đầu hoặc cuối bãi chơi để giúp cho người cầm chày nhìn thấy quả bóng trong môn cricket) (như) sight-screen |
| |  | to act as screen for a criminal |
| |  | che chở một người phạm tội |
| |  | to put on a screen of indifference |
| |  | làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ |
 | ngoại động từ |
| |  | che chắn; giấu, che chở, bảo vệ (ai/cái gì) bằng một cái màn |
| |  | a bookcase screens off part of the room |
| | chiếc tủ sách ngăn một phần căn buồng |
| |  | che chở ai (khỏi bị khiển trách, trừng phạt..) |
| |  | (vật lý) chắn, che (ánh sáng..) |
| |  | giần, sàng, lọc (than, sỏi...) |
| |  | kiểm tra, thử nghiệm ai/cái gì (có bệnh tật, sai sót.. gì không) |
| |  | screen women for breast cancer |
| | kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không |
| |  | (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người) |
| |  | chiếu (phim, cảnh..) lên màn ảnh |