 | ['si:zn] |
 | danh từ |
| |  | mùa (trong năm) |
| |  | the four seasons |
| | bốn mùa |
| |  | the dry season |
| | mùa khô |
| |  | the rainy season |
| | mùa mưa |
| |  | thời cơ; thời gian hoạt động mạnh; đợt |
| |  | a word in season |
| | lời nói đúng lúc |
| |  | the Parisian season |
| | thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri |
| |  | hunting season |
| | mùa săn |
| |  | harvest season |
| | mùa gặt |
| |  | the strawberry season |
| | mùa dâu tây |
| |  | the football season |
| | mùa bóng đá |
| |  | the nesting season |
| | mùa làm tổ |
| |  | một thời gian |
| |  | this jacket may still endure for a season |
| | cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian |
| |  | (nói về con vật cái) mùa chịu đực |
| |  | mùa săn |
| |  | mùa nghỉ |
| |  | out of season |
| | hết mùa (về thực phẩm); (nghĩa bóng) vào thời gian mà hầu hết không ai đi nghỉ |
| |  | vé mùa (như) season-ticket |
 | ngoại động từ |
| |  | luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm cho thích hợp để sử dụng; làm cho ai có kinh nghiệm qua thực hành (làm cho ai dày dạn) |
| |  | to season somebody to the hard life |
| | làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ |
| |  | a politician seasoned by six election campaigns |
| | một nhà chính trị từng kinh qua sáu chiến dịch bầu cử |
| |  | a seasoned boxer, traveller |
| | một đấu thủ quyền Anh, du khách dày dạn kinh nghiệm |
| |  | to season a pipe |
| | làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) |
| |  | has this wood been well seasoned? |
| | gỗ này đã thật khô chưa |
| |  | cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối |
| |  | conversation was seasoned with humour |
| | câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà |
| |  | highly seasoned dishes |
| | những món ăn có nhiều gia vị |
| |  | làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt |
| |  | let mercy season justice |
| | hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý |